Vật tư ngành ảnh, Đồ nghề Nhiếp Ảnh

Làm nghề bằng cả chữ "Tâm". kinh nghiệm hơn 30+ năm trong nghề.

Máy in khổ lớn A0 CANON TX-5400 in nhanh cho nhà in ấn

5/5 - (2 bình chọn)

120.000.000 

Đặc điểm nổi bật

  • In phun 5 màu
  • Hệ thống hai cuộn giấy
  • Bộ đỡ giấy khối lượng lớn – lên đến 100 tờ A0
  • Độ phân giải: 2400 x 1200dpi
  • Mực Pigment / 5 màu – MBK / BK / C / M / Y
  • Bộ nhớ tiêu chuẩn: 128GB (Bộ nhớ vật lý 2GB)
Zumi Media cung cấp dòng máy in Canon imagePROGRAF TX-5400
Hệ thống máy in khổ lớn A0 định dạng lớn chuyên nghiệp và ổn định cao, máy có thể chạy được mực ngoài với chi phí thấp mà chất lượng hình ảnh bản in không thay đổi
Máy in 44 “được thiết kế để cho phép đầu ra được in chi tiết và sống động với tốc độ nhanh.
Từ in áp phích, bản vẽ CAD, có được lợi thế cạnh tranh với một loạt các tính năng, năng suất cao với cuộn giấy kép khả năng tự động tải và chuyển đổi cuộn.
Ưu điểm của máy Canon imagePROGRAF TX-5400 hệ thống cuộn đa chức năng, kết nối Wi-Fi, In USB trực tiếp, in liên tục, ổn định cao, thay mực trong lúc máy đang in, hộp mực lớn 700ml
zumifactory 11
Chỉ cần một lần thay giấy máy có thể in liên tục lên tới 100 bản in A0 không ngừng nghĩ, với những dòng máy có giá tương đương trên thị trường hiện nay chưa làm điều nầy và chỉ có thể ở máy Canon TX5400
zumifactory 10

TỔNG QUAN
Chiếc máy in đa chức năng 44-inch TX-5400 được thiết kế cho các doanh nghiệp yêu cầu năng suất nâng cao, chất lượng đáng tin cậy và quy trình làm việc hợp lý. Với khả năng nạp cuộn kép và khả năng xử lý phương tiện ấn tượng, TX-5400 sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng in poster và bản vẽ kỹ thuật (CAD).

  • Mực in pigment 5 màu
  • Hoàn hảo cho ứng dụng in poster và bản vẽ kỹ thuật
  • Hệ thống cuộn kép
  • Khả năng xử lý vật liệu in tự động ấn tượng
  • Ổ cứng mã hóa 500 BB
  • Bảo mật mạnh mẽ, giải pháp quản lý in ấn phong phú
  • Kết nối Wi-Fi và in trực tiếp từ USB

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Tốc độ in nhanh
Dòng máy in bản vẽ khổ lớn TX-5400 được tối ưu ở mức cao quá trình xử lý dữ liệu trước in, hệ thống luân chuyển vật liệu trong quá trình in và hệ thống cắt giấy cũng được cải thiện. Nhờ đó, tốc độ tờ in đầu tiên cũng như tốc độ in tổng thể được cải thiện đáng kể.
Công suất cao

  • Bộ nạp giấy cuộn kép cho phép người dùng tải tối đa 2 cuộn giấy lên máy cùng lúc, giúp giảm tần suất ngừng máy trong quá trình thay hoặc đổi vật liệu in.
  • Bộ xếp giấy đầu ra có sức chứa lên đến 100 tờ in khổ A0.
  • Hệ thống hộp mực phụ giúp cho việc thay mực diễn ra trong khi máy vẫn đang in.

Thay đổi và kiểm soát vật liệu dễ dàng
Với dòng máy in TX-5400, việc thay vật liệu cũng trở nên vô cùng dễ dàng và tiện lợi. Được bố trí hệ thống cảm biến khá nhiều giúp hệ thống dễ dàng nhận biết kích thước, độ dày, loại vật liệu và lượng vật liệu còn lại trong cuộn giấy… Người vận hành chỉ cần đặt cuộn giấy vào khay nạp, máy sẽ thực hiện nạp và như vậy việc in ấn sẽ được sẳn sàng một cách nhanh chóng, chính xác mà không cần tốn quá nhiều công sức.

In tràn viền không giới hạn
In tràn viền trên TX-5400 vô cùng dễ dàng với nhiều lựa chọn khổ mặc định và có thể tùy chỉnh mọi khổ in và ứng dụng cho mọi vật liệu in. TX-5400 còn có khả năng in tràn viền 3 mặt trên nhiều khổ giấy không phù hợp với kích thước hình ảnh. Điều này giúp linh hoạt hơn trong lựa chọn khổ giấy cho in tràn viền.

Đa kết nối
Việc kết nối với dòng máy in PRO MK II được thực hiện khá thuận tiện nhờ được trang bị rất nhiều loại kết nối như: USB, LAN, Wifi và đặc biệt là cổng USB trực tiếp để khách hàng có thể dễ dàng in sản phẩm của mình từ USB mà không cần kết nối đến máy tính.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY IN TX-5400
Loại máy in 5 màu – 44″
Số lượng vòi phun 15,360 vòi phun; (MBK 5,120 vòi phun, BK, C, M, Y 2,560 vòi phun mỗi màu)
Độ phân giải in 2400 x 1200dpi
Mật độ vòi phun 1200dpi (2 dòng)
Độ chính xác đường kẻ ±0.1% hoặc thấp hơn
Kích thước giọt mực 5 Picoliter
Dung tích mực 160ml / 330ml / 700ml
Mực đi kèm máy: 330ml (MBK) / 160ml (BK, C, M, Y)
Loại mực Mực Pigment / 5 màu – MBK / BK / C / M / Y
Ngôn ngữ in SG Raster (Swift Graphic Raster), HP-GL/2, HP RTL , PDF, JPEG
Giao diện tiêu chuẩn
(Tích hợp sẵn)
Cổng USB B: Tích hợp sẵn (USB tốc độ cao), Tốc độ tối đa (12 Mbit/giây), Tốc độ cao (480 Mbit/giây), Truyền tải số lượng lớn, Series B (4 chân)
Cổng USB A: In ấn trực tiếp từ USB
Gigabit Ethernet: IEEE 802.3 10base-T, IEEE 802.3u 100base-TX / Auto-Negotiation, IEEE 802.3ab 1000base-T/ Auto-Negotiation, IEEE 802.3x Full Duplex
Wireless LAN: IEEE802.11n/ IEEE802.11g/ IEEE802.11b
Bộ nhớ Bộ nhớ tiêu chuẩn: 128GB (Bộ nhớ vật lý 2GB)
Đĩa cứng 500GB (Mã hóa)
TỐC ĐỘ IN ẤN
Khổ A0, Giấy thường
(Bản vẽ CAD)
Chế độ Fast (Custom Q5): 37 giây
Chế độ Fast: 40 giây
Chế độ Standard: 1 phút 10 giây
Khổ A0, Giấy HG dày có tráng phủ
(Bản vẽ CAD)
Chế độ Fast (Custom Q5): 45 giây
Chế độ Fast: 1 phút 11 giây
Chế độ Standard: 2 phút 16 giây
Khổ A0, Giấy thường
(Poster)
Chế độ Fast (Custom Q5): 42 giây
Chế độ Fast: 42 giây
Chế độ Standard: 1 phút 26 giây
Khổ A0, Giấy HG dày có tráng phủ
(Poster)
Chế độ Fast: 1 phút 43 giây
Chế độ Standard: 2 phút 37 giây
XỬ LÝ GIẤY
Khổ giấy Giấy cuộn: 203.2 – 1118mm
Giấy tờ: 203.2 – 1118mm
Độ dày giấy Giấy cuộn: 0.07 – 0.8mm
Giấy tờ: 0.07 – 0.8mm
Chiều dài tối thiểu có thể in ấn 203.2mm
Chiều dài tối đa có thể in ấn Giấy cuộn: 18m
Giấy tờ: 1.6m
Đường kính tối đa của cuộn giấy 170mm
Phương thức nạp giấy Giấy cuộn: Một cuộn, Nạp giấy phía trước, Ra giấy phía trước
Cuộn giấy gắn thêm: Một cuộn, Nạp giấy phía trước
Ra giấy Giấy tờ: Nạp giấy phía trước, Ra giấy phía trước (Nạp giấy thủ công sử dụng cần khóa giấy)
Bộ cuốn giấy Cuộn tròn 2 hướng
In ấn tràn lề (chỉ dành cho giấy cuộn) 594mm (ISO A1), 841mm (ISO A0), 10″, 14″, 17″, 24″, 36″, 42″, 44″
Ra giấy (tấm đỡ giấy nhiều hướng) Vị trí tiêu chuẩn: 1 tờ
Vị trí nằm ngang: A2 ngang
[<10 tờ giấy bóng; <20 tờ giấy tráng phủ hoặc giấy thông thường]
Ra giấy (bộ đỡ giấy khối lượng lớn) Vị trí tiêu chuẩn: 10 tờ
Vị trí nằm ngang: 100 tờ (Khổ giấy A1 ngang)
Vị trí cuộn lại: 100 tờ (khổ giấy A0 dọc )
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Kích thước vật lý
W x D x H (mm), Trọng lượng (kg)
(gồm Bộ giữ cuộn giấy – Roll Holder Set, không bao gồm mực và đầu in)
Thân máy + Chân + Tấm đỡ giấy 1593 x 984 x 1168 (Khi tấm đỡ giấy mở)
1593 x 766 x 1168 (Khi tấm đỡ giấy đóng)Trọng lượng: 114kg (gồm Bộ giữ cuộn giấy – Roll Holder Set, không bao gồm mực và đầu in)
Thân máy + Cuộn giấy + Chân+ Bộ đỡ giấy khối lượng lớn 1593 x 1188 x 1168 (Khi Bộ đỡ giấy mở)
1593 x 1122 x 1168 (Khi Bộ đỡ giấy đóng)
Trọng lượng: 146kg (gồm Bộ giữ cuộn giấy – Roll Holder Set, không bao gồm mực và đầu in)
Kích thước đóng gói
W x D x H (mm), Trọng lượng (kg)
Máy in (Thân máy + Chân + pallet) 1820 x 915 x 1061mm,
Trọng lượng: Khoảng 165kg
Bộ đỡ giấy khối lượng lớn 1464 x 906 x 291mm,
Trọng lượng: khoảng 25kg
Cuộn giấy 1727 x 562 x 461mm
Trọng lượng: khoảng 30kg
YÊU CẦU VỀ ĐIỆN NĂNG & VẬN HÀNH
Nguồn điện AC 100 – 240V (50 – 60Hz)
Điện năng tiêu thụ Khi hoạt động: 105W hoặc thấp hơn
Ở chế độ nghỉ: 3,6W hoặc thấp hơn
Tắt nguồn (chờ): 0,3W hoặc thấp hơn
Môi trường vận hành Nhiệt độ: 15 – 30°C
Độ ẩm: 10 – 80% (không ngưng tụ)
Âm thanh hoạt động (khoảng) Công suất: Khi vận hành: 6,9dB hoặc thấp hơn
Áp suất: Khi hoạt động: 51dB (A) hoặc thấp hơn;
Ở chế độ chờ: 35dB (A) hoặc thấp hơn